🔍
Search:
KHÓ TIÊU
🌟
KHÓ TIÊU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
갑자기 심하게 체하다.
1
KHÓ TIÊU CẤP TÍNH:
Bất ngờ bị khó tiêu một cách nghiêm trọng.
-
☆☆
Động từ
-
1
먹은 음식이 잘 소화되지 않아 배 속에 답답하게 남아 있다.
1
ĐẦY BỤNG, KHÓ TIÊU:
Thức ăn đã ăn không tiêu hóa được và gây khó chịu trong dạ dày.
-
Danh từ
-
1
갑자기 심하게 체함. 또는 그런 증세.
1
CHỨNG KHÓ TIÊU CẤP TÍNH:
Sự bất ngờ bị khó tiêu một cách trầm trọng. Hoặc triệu chứng như vậy.
-
None
-
1
음식을 먹은 후 소화가 안 되는 증상.
1
SỰ KHÓ TIÊU, SỰ KHÔNG TIÊU:
Triệu chứng không tiêu hóa được sau khi ăn thức ăn.
-
☆
Danh từ
-
1
한의학에서, 먹은 것이 잘 소화되지 않는 증상.
1
SỰ ĐẦY BỤNG, SỰ KHÓ TIÊU:
Chứng bệnh tiêu hóa thức ăn khó trong Đông y học.
-
2
길이 막히는 상태.
2
SỰ TẮC NGHẼN (GIAO THÔNG):
Trạng thái đường bị tắc.
🌟
KHÓ TIÊU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
갑자기 심하게 체하다.
1.
KHÓ TIÊU CẤP TÍNH:
Bất ngờ bị khó tiêu một cách nghiêm trọng.
-
Động từ
-
1.
배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 몹시 끓는 소리가 계속 나다.
1.
ÙNG ỤC, ỌC ỌC:
Tiếng sôi bụng vang lên liên tục do bụng đói hay khó tiêu.
-
7.
액체가 비좁은 구멍으로 가까스로 빠져나가는 큰 소리가 계속 나다.
7.
ÒNG ỌC, ỤC ỤC:
Tiếng vang lên liên tục khi chất lỏng thoát qua một lỗ hẹp một cách khó khăn.
-
5.
물속으로 물체가 가라앉으면서 큰 방울이 물 위로 떠오르는 소리가 계속 나다.
5.
ỤC ỤC:
Âm thanh mà vật thể chìm vào trong nước đồng thời bọt lớn nổi lên mặt nước liên tục phát ra.
-
Động từ
-
1.
배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 몹시 끓는 소리가 나다.
1.
ÙNG ỤC, ỌC ỌC:
Tiếng sôi bụng vang lên liên tục do bụng đói hay khó tiêu.
-
5.
액체가 비좁은 구멍으로 가까스로 빠져나가는 큰 소리가 나다.
5.
ÒNG ỌC, ỤC ỤC:
Tiếng vang lên liên tục khi chất lỏng thoát qua một lỗ hẹp một cách khó khăn.
-
7.
물속으로 물체가 가라앉으면서 큰 방울이 물 위로 떠오르는 소리가 나다.
7.
ỤC ỤC:
Âm thanh mà vật thể chìm vào trong nước đồng thời bọt lớn nổi lên mặt nước phát ra.
-
Danh từ
-
1.
체하거나 하여 배가 아픈 병.
1.
ĐAU BỤNG:
Bệnh khó tiêu hóa hay đau bụng.
-
2.
체하거나 하여 배의 아픔을 느끼는 일.
2.
ĐAU BỤNG:
Việc khó tiêu hóa hay cảm thấy đau bụng.
-
☆
Tính từ
-
1.
소화가 잘되지 않아 배 속이 편하지 않다.
1.
ĐẦY BỤNG, ĐẦY HƠI:
Trong bụng khó chịu do khó tiêu.
-
Danh từ
-
1.
갑자기 심하게 체함. 또는 그런 증세.
1.
CHỨNG KHÓ TIÊU CẤP TÍNH:
Sự bất ngờ bị khó tiêu một cách trầm trọng. Hoặc triệu chứng như vậy.